STT | Mã thủ tục | Tên thủ tục | Lĩnh vực | Tải về |
176 | 1.001753.000.00.00.H56 | Thủ tục quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Bảo trợ xã hội | |
177 | 2.000206.000.00.00.H56 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã | An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện | |
178 | 2.000184.000.00.00.H56 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã | An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện | |
179 | 1.004441.000.00.00.H56 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | |
180 | 1.004492.000.00.00.H56 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | |
181 | 1.004443.000.00.00.H56 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | |
182 | 1.004485.000.00.00.H56 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | |
183 | 1.000132.000.00.00.H56 | Thủ tục Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình | Phòng, chống tham nhũng | |
184 | 1.003521.000.00.00.H56 | Thủ tục Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng | Phòng, chống tệ nạn xã hội | |
185 | 2.001661.000.00.00.H56 | Thủ tục Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | Phòng, chống tệ nạn xã hội | |
186 | 1.004964.000.00.00.H56 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia | Lao động | |
187 | 1.001257.000.00.00.H56 | Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Người có công | |
188 | 2.001382.000.00.00.H56 | Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ | Người có công | |
189 | 1.003337.000.00.00.H56 | Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi | Người có công | |
190 | 1.002252.000.00.00.H56 | Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần | Người có công | |
191 | 1.002363.000.00.00.H56 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến | Người có công | |
192 | 1.002377.000.00.00.H56 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh | Người có công | |
193 | 1.002410.000.00.00.H56 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Người có công | |
194 | 1.003351.000.00.00.H56 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Người có công | |
195 | 1.002429.000.00.00.H56 | Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày | Người có công | |
196 | 1.002440.000.00.00.H56 | Thủ tục giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | Người có công | |
197 | 1.003423.000.00.00.H56 | Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | Người có công | |
198 | 1.002519.000.00.00.H56 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng | Người có công | |
199 | 1.002738.000.00.00.H56 | Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân | Người có công | |
200 | 1.002741.000.00.00.H56 | Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | Người có công | |